Bạn có biết rằng kích thước thang máy không chỉ ảnh hưởng tới thẩm mỹ mà còn liên quan mật thiết đến công năng sử dụng? Muốn khám phá thêm những bí quyết chọn kích thước thang máy kính chuẩn xác? Đừng bỏ lỡ bài viết chi tiết của iTEK ELEVATOR. Chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các yếu tố như tải trọng, diện tích lắp đặt và cách tính toán kích thước phù hợp.
Dưới đây là một số lý do quan trọng tại sao bạn cần tìm hiểu về kích thước thang máy kính:
Đảm bảo tính phù hợp: Kích thước thang máy ảnh hưởng trực tiếp đến không gian lắp đặt. Nếu chọn kích thước không phù hợp, thang máy có thể quá lớn hoặc quá nhỏ so với hố thang, gây ảnh hưởng đến thẩm mỹ và công năng sử dụng.
Tính toán tải trọng: Kích thước thang máy liên quan mật thiết đến tải trọng mà nó có thể chịu được. Việc xác định đúng kích thước sẽ giúp bạn chọn được loại thang máy có khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng của gia đình.
Lựa chọn thiết kế: Kích thước thang máy sẽ ảnh hưởng đến thiết kế nội thất của căn nhà. Bạn cần cân nhắc kích thước thang máy để đảm bảo nó hài hòa với không gian xung quanh.
Tiết kiệm chi phí: Việc lựa chọn kích thước thang máy phù hợp ngay từ đầu sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí lắp đặt và vận hành. Nếu chọn thang máy quá lớn, bạn sẽ phải chi trả thêm nhiều chi phí không cần thiết.
Đảm bảo an toàn: Kích thước thang máy ảnh hưởng đến độ an toàn khi sử dụng. Một chiếc thang máy có kích thước phù hợp sẽ đảm bảo sự thoải mái và an toàn cho người sử dụng.
>> Xem thêm: Kích thước thang máy chở hàng phổ biến nhất hiện nay
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN STANDARD DIMENSION |
||||||||
Tải trọng Rated load |
Số người Person |
Tốc độ Rated speed |
Kích thước cabin Net size of car |
Kích thước cửa Net size of door (4P Center opening) |
Kích thước giếng thang Shaft size |
Kích thước phòng máy Machine room size |
||
C.W x C.D x C.H |
D.W x D.H (CO) |
S.W x S.D |
OH |
PD |
MR.W x MR.D x MR.H |
|||
kg |
P |
m/s |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
630 |
8 |
1.0 |
1100x1600x2300 |
700x2100 |
2100x2150 |
4200 |
1800 |
2100x2150x1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
||||||
1.75 |
4500 |
1900 |
||||||
800 |
10 |
1.0 |
1200x1800x2300 |
800x2100 |
2200x2350 |
4200 |
1800 |
2200x2350x1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
||||||
1.75 |
4500 |
1900 |
||||||
2.0 |
4800 |
2000 |
||||||
2.5 |
5000 |
2100 |
||||||
1000 |
13 |
1.0 |
1300x1950x2300 |
900x2100 |
2300x2500 |
4200 |
1800 |
2300x2500x1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
||||||
1.75 |
4500 |
1900 |
||||||
2.0 |
4800 |
2000 |
||||||
2.5 |
5000 |
2100 |
||||||
1250 |
16 |
1.0 |
1400x2150x2300 |
900x2100 |
2400x2700 |
4200 |
1800 |
2400x2700x1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
||||||
1.75 |
4500 |
1900 |
||||||
2.0 |
4800 |
2000 |
||||||
2.5 |
5000 |
2100 |
||||||
1350 |
18 |
1.0 |
1500x2150x2300 |
1000x2100 |
2500x2700 |
4200 |
1800 |
2500x2700x1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
||||||
1.75 |
4500 |
1900 |
||||||
2.0 |
4800 |
2000 |
||||||
2.5 |
5000 |
2100 |
||||||
1600 |
21 |
1.0 |
1500x2450x2300 |
1000x2100 |
2500x3000 |
4200 |
1800 |
2500x3000x1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
||||||
1.75 |
4500 |
1900 |
||||||
2.0 |
4800 |
2000 |
||||||
2.5 |
5000 |
2100 |
>> Xem thêm: Thang máy kính là gì? Các mẫu thang máy kính thịnh hành nhất hiện nay
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN STANDARD DIMENSION |
|||||||
Tải trọng Rated load |
Số người Person |
Tốc độ Rated speed |
Kích thước cabin Net size of car |
Kích thước cửa Net size of door (4P Center opening) |
Kích thước giếng thang Shaft size |
||
C.W x C.D x C.H |
D.W x D.H (CO) |
S.W x S.D |
OH |
PD |
|||
kg |
P |
m/s |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
630 |
8 |
1.0 |
1100x1600x2300 |
700x2100 |
2100x2150 |
4200 |
1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
|||||
1.75 |
4500 |
1900 |
|||||
800 |
10 |
1.0 |
1200x1800x2300 |
800x2100 |
2200x2350 |
4200 |
1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
|||||
1.75 |
4500 |
1900 |
|||||
2.0 |
4800 |
2000 |
|||||
2.5 |
5000 |
2100 |
|||||
1000 |
13 |
1.0 |
1300x1950x2300 |
900x2100 |
2300x2500 |
4200 |
1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
|||||
1.75 |
4500 |
1900 |
|||||
2.0 |
4800 |
2000 |
|||||
2.5 |
5000 |
2100 |
|||||
1250 |
16 |
1.0 |
1400x2150x2300 |
900x2100 |
2400x2700 |
4200 |
1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
|||||
1.75 |
4500 |
1900 |
|||||
2.0 |
4800 |
2000 |
|||||
2.5 |
5000 |
2100 |
|||||
1350 |
18 |
1.0 |
1500x2150x2300 |
1000x2100 |
2500x2700 |
4200 |
1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
|||||
1.75 |
4500 |
1900 |
|||||
2.0 |
4800 |
2000 |
|||||
2.5 |
5000 |
2100 |
|||||
1600 |
21 |
1.0 |
1500x2450x2300 |
1000x2100 |
2500x3000 |
4200 |
1800 |
1.5 |
4300 |
1800 |
|||||
1.75 |
4500 |
1900 |
|||||
2.0 |
4800 |
2000 |
|||||
2.5 |
5000 |
2100 |
Tham khảo ý kiến của chuyên gia: Kỹ sư hoặc nhà tư vấn sẽ giúp bạn lựa chọn kích thước phù hợp nhất với nhu cầu và điều kiện của gia đình.
Đo đạc chính xác không gian lắp đặt: Việc đo đạc chính xác sẽ giúp bạn xác định được kích thước tối đa của thang máy.
Xem xét các mẫu thang máy: So sánh các mẫu thang máy khác nhau để lựa chọn mẫu có kích thước phù hợp nhất.
>> Xem thêm: Thang máy Home Lift là gì? Mẫu thang máy gia đình đang được yêu thích nhất hiện nay
Hy vọng những thông tin iTEK ELEVATOR vừa chia sẻ trên sẽ giúp bạn chọn được một kích thước thang máy phù hợp với không gian của bạn. Nếu bạn còn thắc mắc và muốn tư vấn về các dịch vụ thang máy thì vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp chi tiết hơn.